EDTA là chất càng hóa thông dụng (chelating agent) được sử dụng trong nhiều lĩnh vực trên toàn cầu. EDTA là viết tắt của chữ Ethylendiamin tetraacetic acid, có công thức hóa học C10H12N2O8Na4.2H2O.
Tùy thuộc vào mục đích và lĩnh vực ứng dụng người ta có thể gọi EDTA bằng nhiều tên khác nhau (chất càng hóa, chất ổn định, chất chống cặn, chất phá cặn…).
Tính chất vật lý
- Dạng lỏng màu vàng nhạt, bột trắng ngà, tinh thể
- Tùy thuộc vào cấu trúc hóa học sẽ có độ tan khác nhau
Tính chất hóa học
Thông thường EDTA được cung cấp ở thị trường gồm các dạng EDTA-H4, EDTA-H2Na2, EDTA-HNa3, EDTA-Na4
- Nhờ vào khả năng tạo phức bền với ion kim loại (cô lập hoạt tính ion kim loại nặng – chelation), người ta thường sử dụng EDTA khi sự xuất hiện của ion kim loại gây ảnh hưởng xấu cho quá trình sản xuất
- Khả năng càng hóa (chelate hóa – tạo phức với ion kim loại) tùy thuộc vào cấu trúc hóa học
- Phức của EDTA với kim loại tan hoàn toàn trong nước (không phải tạo kết tủa)
Tại sao lại có nhiều loại, nhiều dạng?
Do điều kiện sử dụng, môi trường ứng dụng người ta sẽ chọn loại thích hợp. Ví dụ: Trong những môi trường đòi hỏi có sự kiểm tra gắt gao về bụi, hoặc có thể sử dụng ngay – không phải pha chế gì thêm, người ta thường sử dụng EDTA dạng lỏng. Trong vài sản phẩm khử mùi, EDTA-HNa3 là chọn lựa thích hợp do khả năng tương thích tốt trong hệ thống, pH.
Lĩnh vực ứng dụng
Dệt, dầu khí, giấy, nuôi trồng thủy sản, mỹ phẩm…
Tên hàng hóa:
- EDTA 4Na
Thành phần:
- Ethylendiamin tetraacetic acid 99% Min
Đặc tính:
- Dạng bột trắng
- Tan trong nước
Công dụng:
- Trong công nghiệp: EDTA 4Na chủ yếu được sử dụng để cô lập các ion kim loại trong dung dịch nước.
- Trong ngành công nghiệp dệt may: nó ngăn chặn các tạp chất ion kim loại và thay đổi màu sắc của sản phẩm nhuộm.
- Trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy: EDTA ức chế khả năng của các ion kim loại.
- Xử lý nước: giảm độ cứng trong nước.
- Được sử dụng trong việc tách các kim loại nhóm Lantan.
- Mỹ phẩm: sử dụng trong dầu gội đầu, chất tẩy rửa.
- Trong ngành nuôi trồng thủy sản: EDTA 4Na được dùng để kiểm soát nguồn nước, nó xử lý các cặn, tạp chất hữu cơ tồn tại trong nước đồng thời còn có tác dụng làm mềm nước trong ương tôm, cá giống có tính cứng do nhiễm kim loại nặng như nhôm, sắt, canxi, magie.
Định lượng:
- 25 kg/ bao
Ngày sx và hsd:
- 36 tháng , chi tiết in trên bao bì
Chứng từ kèm theo:
- Hóa đơn VAT, phiếu xuất kho.
- COA, bảng test thành phần.
Xuất xứ:
- Hàng nhập khẩu Đức
Bảo quản:
- Đậy kín miệng bao sau khi sử dụng, bảo quản khô ráo.
- Tránh ánh sáng mặt trời.
NPP: Công Ty TNHH MTV Việt Nhật Biotech
- Trụ sở: Tổ 22, Ấp Tân Điền, Xã Long Thượng, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An.
- Văn Phòng: H4 – HQC Plaza Nguyễn Văn Linh, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
- Hotline: 0766.688.202
- Email: vietnhatbiotech@gmail.com
- Website: vietnhatbio.com